Tham khảo Sử_Lương_đệ

  1. Nay là thành phố Khúc Phụ, tỉnh Sơn Đông
  2. 《史记·建元以来侯者年表》载: 平台(侯国名) 史子叔。集解名玄。以宣帝大母家封为侯,二千五百户。卫太子时,史氏内一女于太子,嫁一女鲁王,今见鲁王亦史氏外孙也。外家有亲,以故贵,数得赏赐。
  3. 《汉书·卷九十七上·外戚传第六十七上》: 卫太子史良娣,宣帝祖母也。
  4. 《漢書·捲九十七上·外慼傳第六十七上》: 太子有妃,有良娣,有孺子,妻、妾凡三等,子皆稱皇孫。
  5. 《漢書·捲九十七上·外慼傳第六十七上》:以元鼎四年入為良娣,生男進,號史皇孫。
  6. 班固《汉书 武五子传》载:初,太子有三男一女,女者平舆侯嗣子尚焉。及太子败,皆同时遇害。卫后、史良悌葬长安城南。
  7. 班固《汉书 宣帝纪》载:六月,诏曰:“故皇太子在湖,未有号谥、岁时祠。其议谥,置园邑。”
  8. 班固《汉书 武五子传》载:太子有遗孙一人,史皇孙子,王夫人男,年十八即尊位,是为孝宣帝,帝初即位,下诏曰:“故皇太子在湖,未有号谥,岁时祠,其议谥,置园邑。”有司奏请;“《礼》‘为人后者,为之子也’,故降其父母不得祭,尊祖之义也。陛下为孝昭帝后,承祖宗之祀,制礼不逾闲。谨行视孝昭帝所为故皇太子起位在湖,史良娣冢在博望苑北,亲史皇孙位在广明郭北。谥法曰‘谥者,行之迹也’,愚以为亲谥宜曰悼,母曰悼后,比诸侯王国,置奉邑三百家。故皇太子谥曰戾,置奉邑二百家。史良娣曰戾夫人,置守冢三十家。园置长丞,周卫奉守如法。”以湖阌乡邪里聚为戾园,长安白亭东为戾后园,广明成乡为悼园。皆改葬焉。
  9. 《漢書·武五子传》:後八歲,有司復言:「《禮》『父為士,子為天子,祭以天子』。悼園宜稱尊號曰皇考,立廟,因園為寢,以時薦享焉。益奉園民滿千六百家,以為奉明縣。尊戾夫人曰戾后,置園奉邑,及益戾園各滿三百家。」
  10. 《漢書·宣帝纪》:夏五月,立皇考庙。益奉明园户为奉明县。
  11. 《漢書·捲九十七上·外慼傳第六十七上》: 後曾孫收養於掖庭,遂登至尊位,是為宣帝。而貞君及恭已死,恭三子皆以舊恩封。長子高為樂陵侯,曾為將陵侯,玄為平臺侯,及高子丹以功德封武陽侯,侯者凡四人。高至大司馬車騎將軍,丹左將軍,自有傳。
Hoàng hậu Tây Hán
Hán Cao Tổ
Hán Huệ Đế
Hán Hậu Thiếu Đế
Hán Văn Đế
Hán Cảnh Đế
Hán Vũ Đế
Hán Chiêu Đế
Hán Tuyên Đế
Hán Nguyên Đế
Hán Thành Đế
Hán Ai Đế
Hán Bình Đế
Hoàng hậu nhà Tân
Vương Mãng
Hoàng hậu Đông Hán
Hán Quang Vũ Đế
Hán Minh Đế
Hán Chương Đế
Hán Hòa Đế
Hán An Đế
Hán Thuận Đế
Hán Hoàn Đế
Hán Linh Đế
Hán Hiến Đế
Hoàng hậu, Hoàng thái hậu
truy phong hoặc tôn phong
Thái Thượng Hoàng
Hán Cao Tổ
Hán Vũ Đế
Lệ thái tử
Điệu hoàng khảo
Hán Nguyên Đế
Hán Cung Hoàng
Hán Chương Đế
Hán Đức Hoàng
Hán An Đế
Hán Mục Hoàng
Hán Sùng Hoàng
Hán Nguyên Hoàng
Hán Nhân Hoàng
Hán Linh Đế
Chính thất khác của Hoàng đế
Hán Văn Đế
Hải Hôn hầu
Hán Cung Hoàng
Nhũ Tử Anh
Hán Đức Hoàng
Đông Hán Thiếu Đế
Sinh mẫu khác của Hoàng đế
Hán Bình Đế
Hán Canh Thủy Đế
Hán Quang Vũ Đế
Hán Chương Đế
Hán Mục Hoàng
Hán Xung Đế
Hán Chất Đế
Chú thích: # Bị phế khi đang tại vị; * Bị tước tư cách Hoàng hậu vào các đời sau; ~ Những vị lâm triều thính chính